Ngày nhập học | Ngày khai giảng |
22/08/2022 | 05/09/2022 |
Thời gian biểu
Thứ Hai đến Thứ Năm | Thứ Sáu | |
Giờ vào học | 07:45 | 07:45 |
Giờ ra về | 16:45 | 15:30 |
Lưu ý: Học sinh cần rời khỏi trường trước 17:15, sau thời gian này sẽ tính phụ phí 100.000 VNĐ / giờ. Thông báo tính phụ phí sẽ được gửi bằng văn bản/email.
Nhằm chăm sóc và bảo vệ sức khỏe học sinh toàn diện, UTS có tổ chức khám sức khỏe định kỳ 1 lần/năm học cho toàn bộ học sinh và nhân viên Nhà trường.
Theo quy định của Bộ Y tế và Luật Bảo hiểm, toàn bộ học sinh từ lớp 1 đến lớp 12 cần phải có Bảo hiểm Y tế bắt buộc. Học sinh có thể đăng ký làm thẻ Bảo hiểm Y tế tại Trường. Nếu học sinh đã có thẻ Bảo hiểm Y tế thì phải cung cấp số thẻ Bảo hiểm Y tế cho Nhà trường.
UTS có đăng ký bổ sung và cấp Bảo hiểm Tai nạn cho tất cả học sinh tham gia học tập tại trường.
ĐỒNG PHỤC
Đơn vị: VNĐ
Áo đồng phục | Quần/Váy đồng phục | Áo thể dục | Quần thể dục | Ba lô | Nón | Đồ bơi |
190.000 | 250.000 | 150.000 | 210.000 | 260.000 | 80.000 | 350.000 |
Trọn bộ: 2.140.000 (giảm 10%) |
(*) Bộ đồng phục bao gồm: 03 bộ đồng phục chính khóa, 02 bộ đồng phục thể dục, 01 mũ/nón UTS, 01 balô UTS
Đồng phục được đổi trả trong vòng mười lăm (15) ngày kể từ ngày mua với các điều kiện sau:
- Đồng phục còn mới chưa qua sử dụng, chưa giặt, ủi / là, còn nguyên tem nhãn;
- Phụ huynh cung cấp đầy đủ biên lai / chứng từ mua đồng phục;
- Sản phẩm đổi chỉ áp dụng cho đồng phục cùng chủng loại.
Quý Phụ huynh và học sinh có thể mua đồng phục và các dụng cụ khác tại: UTS Shop.
DỤNG CỤ HỌC TẬP
Đơn vị: VND
Học cụ | Giá bán |
Tập viết tiểu học | 15.000 |
Tập viết trung học | 20.000 |
Bóp viết | 60.000 |
Bình nước 470ml | 390.000 |
Túi UTS | 80.000 |
Túi ngủ Size nhỏ 75x170cm | 945.000 |
Túi ngủ Size lớn 75x200cm | 960.000 |
Bút chì | 7.000 |
Bút bi | 8.000 |
Dù gấp UTS | 150.000 |
Thú bông Đại bàng UTS | 140.000 |
Móc khóa Đại bàng UTS | 90.000 |
Ghim Đại bàng UTS | 60.000 |
Để đăng ký cho học sinh sử dụng dịch vụ xe đưa đón, Quý Phụ huynh cần điền đầy đủ thông tin vào mẫu đăng ký dịch vụ xe đưa đón và nộp lại cho Văn phòng Dịch vụ trường học.
Quận | STT | Các điểm đưa & đón |
Quận 1 | 1 | Ngân hàng Quân Đội – 259 Đường Trần Hưng Đạo, Phường Cô Giang |
2 | Đài Truyền hình Thành Phố Hồ Chí Minh, 14 Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé | |
3 | Toyota Bến Thành – 326 Đường Võ Văn Kiệt, Phường Cô Giang | |
4 | Vinhome Ba Son – Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé | |
5 | Khách sạn New World – 76 Đường Lê Lai (mặt bên đường Phạm Hồng Thái), Phường Bến Thành | |
6 | Tòa nhà Bến Thành – 136 Đường Lê Thị Hồng Gấm, Phường Bến Thành | |
7 | Cung Văn Hóa Lao Động – 55B Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Thành | |
Quận 2 | 8 | Chung cư Estella – Đường số 25, Phường An Phú |
9 | Chung cư Imperia – Đường Vũ Tông Phan, Phường An Phú | |
10 | Cao ốc An Cư – 08 Đường Thái Thuận, Phường An Phú | |
11 | Cao ốc An Phú – 46 Đường Trần Lựu, Phường An Phú | |
12 | Chung cư Masteri – Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền | |
13 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – 278 Đường Trần Não, Phường Bình An | |
14 | Khu Đô Thị Sala – Nội thất Phố Xinh – 74 Đường Nguyễn Cơ Thạch, Phường An Lợi Đông | |
15 | Chung cư Vista Verde – Faifo Lane – 2 Đường Phan Văn Đáng, Phường Thạnh Mỹ Lợi | |
Quận 3 | 16 | Siêu Thị Co.opmart Nhiêu Lộc – 974A Đường Hoàng Sa, Phường 12 (mặt bên đường hẻm) |
17 | Đại học sư phạm HCM cơ sở 2, 222 Đường Lê Văn Sỹ, Phường 14 | |
18 | Nhà thờ Tân Định , 289 Đường Hai Bà Trưng, Phường 8 | |
19 | Ngân hàng Vietcombank Chi nhánh Kỳ Đồng – 13 đường Kỳ Đồng, Phường 9 | |
20 | Trường THPT Marie Curie – 159 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa , Phường 7 | |
Quận 4 | 21 | Trường đại học Nguyễn Tất Thành – 300a đường Nguyễn tất Thành, Phường 13 |
22 | Chung cư Khánh Hội 3 – 360bis Đường Bến Vân Đồn, Phường 1 | |
Quận 5 | 23 | Ngân hàng VID Public, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 6 |
Quận 7 | 24 | Chung cư Sunrise City- Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường 7 |
Quận 9 | 25 | Biệt thự Khang Điền – 222 Đường Võ Chí Công, Phường Phú Hữu |
26 | KDC Siem City Đường số 4, Phường Trường Thạnh | |
27 | Siêu Thị Coopmart Xa Lộ Hà Nội – 191 Đường Quang Trung, Phường Hiệp Phú | |
Quận 10 | 28 | Viễn Thông VNPT – 02-10 Đường Hùng Vương, Phường 1 |
29 | Ngân hàng Công Thương – 121 Đường Ngô Gia Tự, Phường 2 | |
30 | Nhà thiếu nhi Quận 10 – 139 Đường Bắc Hải, Phường 14 | |
31 | Chung Cư Hà Đô – 118 Đường Ba tháng hai, Phường 12 | |
32 | Chung cư Xi Grand Court – Tòa nhà C – 256 Đường Lý Thường Kiệt, Phường 14 (mặt bên đường hẻm) | |
Quận 11 | 33 | Chung cư The EverRich 1– 968 Đường Ba tháng hai, Phường 15 |
Quận 12 | 34 | MM Mega Market Hiệp Phú – 31 đường Tân Thới Hiệp, Phường Hiệp Thành |
35 | UBND Quận 12 – 01 Lê Thị Riêng, Phường Tân Thới An | |
Phú Nhuận | 36 | Trung Tâm TDTT Rạch Miễu – 01 Đường Hoa Phượng, Phường 2 |
37 | Cây xăng Petrolimex 34 – 360 Nguyễn Kiệm, Phường 3 | |
38 | Golden Mansion – 119 Phổ Quang, Phường 9 | |
39 | Ochard Park view: 130 đường Hồng Hà, Phường 9 | |
40 | Tòa nhà Dai-ichi Life – 151 Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11 | |
Bình Thạnh | 41 | Siêu Thị Co.opmart Chu Văn An – 241A Đường Chu Văn An, Phường 12 |
42 | Nhà sách Gia Định Fahasa – 475 Đường Bạch Đằng, Phường 2 | |
43 | Cửa hàng thời trang Elise – 449B Đường Lê Quang Định, Phường 5 | |
44 | Vincom Center Landmark 81 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22 | |
45 | Cây Xăng Thị Nghè – 160 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 21 | |
46 | Trung tâm thương mại Vincom Nguyễn Xí, 188 Đường Nguyễn Xí, Phường 26 | |
47 | Saigon Pearl – 91 Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22 | |
Gò Vấp | 48 | Big C Gò Vấp – 752 Đường Nguyễn Kiệm, Phường 3 |
49 | Công viên Gia Định – Đường Hoàng Minh Giám, Phường 3 | |
50 | KDC Cityland Garden Hills – Phường 5 | |
51 | KDC Cityland Center Hills – Phường 7 | |
52 | KDC Cityland Park Hills – 18C Đường Phan Văn Trị, Phường 10 | |
53 | Siêu thị Emart – 366 Đường Phan Văn Trị, Phường 5 | |
54 | Điện Máy Xanh Nguyễn Oanh – 434 Đường Nguyễn Oanh, Phường 6 | |
55 | Trường tiểu học An Hội – 2 Đường Phạm Văn Chiêu, Phường 8 | |
Thủ Đức | 56 | Nhà thiếu nhi Quận Thủ Đức – 281 Đường Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu |
57 | Gigamall Sense City – 240-242 Đường Phạm Văn Đồng, Phường Hiệp Bình Chánh | |
58 | Chung cư 4S, Đường số 30, Phường Linh Đông | |
59 | Trung tâm thể dục thể thao Starfit – 37 Đường Tô Ngọc Vân, Phường Linh Tây | |
60 | Khu dân cư Vạn Phúc -375 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước | |
Tân Bình | 61 | Chung cư Phúc Yên 2 – 31 Đường Phan Huy Ích, Phường 15 |
62 | Nhà hàng Hoa Viên – 16 đường Phổ Quang, Phường 2 | |
63 | Botanica Premier – 108 Hồng Hà, Phường 2 | |
64 | Sài Gòn Airport Plaza – 1 Đường Bạch Đằng, Phường 2 | |
65 | Trường THCS Trường Chinh – 162T Đường Trường Chinh, Phường 12 | |
Nhà Bè | 66 | Chung cư New Sai Gòn Hoàng Anh Gia Lai 3 – Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Phước Kiểng |
Bình Dương | 67 | Bệnh viện Hạnh Phúc- 18 Đại Lộ Bình Dương, Phường Thuận An |
68 | Trường tiểu học Bùi Thị Xuân – Đường Tân Phú 2, Phường Tân Bình, Dĩ An |
Dịch vụ xe đưa đón theo trạm với biểu phí từng trạm được tính dựa trên bảng phí khoảng cách theo tuyến như sau:
Đơn vị: VND
Đơn giá tháng | Học Kỳ I | Học Kỳ 2 | Đóng 1 lần trọn năm (Chiết khấu 5%) | |
Tuyến 1 (0 – 2km) |
1.900.000 | 8.850.000 | 9.500.000 | 17.147.000 |
Tuyến 2 (2.1 – 4km) |
2.800.000 | 12.600.000 | 14.000.000 | 25.270.000 |
Tuyến 3 (4.1 – 6km) |
3.500.000 | 15.750.000 | 17.500.000 | 31.588.000 |
Tuyến 4 (6.1 – 8km) |
4.100.000 | 18.450.000 | 20.500.000 | 37.000.000 |
Tuyến 5 (8.1 – 10km) |
4.800.000 | 21.600.000 | 24.000.000 | 43.320.000 |
Tuyến 6 (10.1 – 12km) |
5.400.000 | 24.300.000 | 27.000.000 | 48.735.000 |
Tuyến 7 (12.1 – 14km) |
6.200.000 | 27.900.000 | 31.000.000 | 55.955.000 |
Tuyến 8 (14.1 – 18km) |
7.000.000 | 31.500.000 | 35.000.000 | 63.175.000 |
Đơn vị: VND
Phí xe đưa đón có thể được đóng theo học kỳ / năm học. Mức chiết khấu 5% được áp dụng cho phương án đóng theo năm học.
Học kỳ I | Học kỳ II |
22/08/2022 – 31/12/2022 | 03/01/2023 – 31/05/2023 |
Các tuyến đưa đón trạm dự kiến nêu trên sẽ được mở hay không tùy vào số lượng đăng ký tại mỗi trạm
Phí dịch vụ trên chỉ áp dụng cho đón tại trạm, đối với trường hợp đón tại nhà, Văn phòng Dịch vụ sẽ tiến hành khảo sát và thông báo chi phí đón tận nhà nếu địa điểm phù hợp.
Biểu phí trên chưa bao gồm phí cầu đường/phà.
Học sinh đăng ký Dịch vụ xe đưa đón năm 2021-2022 tái đăng ký dịch vụ cho năm 2022-2023 sẽ được áp dụng chiết khấu 5%.
Phí dịch vụ đi một (01) chiều được áp dụng mức 70% đơn giá đi 02 chiều.
Nếu gia đình có từ hai (02) anh chị em ruột trở lên cùng sử dụng Dịch vụ xe đưa đón UTS, sẽ được áp dụng chính sách giảm như sau:
- Cùng đi 02 chiều: giảm 20% / học sinh
- Cùng đi 01 chiều: giảm 10% / học sinh
Tổng các khoản ưu đãi cho dịch vụ đưa đón không vượt quá 50%.
Trong quá trình sử dụng dịch vụ xe đưa đón, bất kỳ yêu cầu về sự chuyển đổi tuyến đường nào đều cần phải được thông báo đến Văn phòng Dịch vụ Trường học trước ít nhất năm (05) ngày làm việc. Văn phòng sẽ tiến hành khảo sát lộ trình mới và thông báo đến quý Phụ huynh về khả năng đưa đón cũng như phí áp dụng sau khi điều chỉnh.
Phí Dịch vụ đưa đón cần được thanh toán theo đúng thời hạn và trước khi học sinh sử dụng dịch vụ hai (02) tuần.
Nếu học sinh không tiếp tục sử dụng dịch vụ xe đưa đón, vui lòng thông báo ít nhất một (01) tuần trước thời điểm dừng dịch vụ. Nhà trường sẽ chỉ hoàn phí/chuyển đổi theo đơn vị một (01) tháng và chỉ áp dụng với các trường hợp thông báo dừng dịch vụ đúng quy định.
Phí Dịch vụ đã trừ các ngày nghỉ Tết Nguyên Đán và Kỳ nghỉ giao kỳ.
Đơn vị chuyển hoàn / Bảo lưu: theo tháng
Biểu phí suất ăn cả ngày (Sáng – Trưa – Xế)
Đơn vị: VND
Số ngày học | Học kỳ I | Học Kỳ II | Trọn năm | Đóng 1 lần cả năm
(Chiết khấu 5%) |
88 | 94 | 182 | ||
Phí Dịch vụ suất ăn cả ngày – Tiểu học | 15.000.000 | 16.100.000 | 31.100.000 | 29.500.000 |
Phí Dịch vụ suất ăn cả ngày – THCS | 17.600.000 | 18.800.000 | 36.400.000 | 34.600.000 |
Phí Dịch vụ suất ăn cả ngày – THPT | 19.500.000 | 20.900.000 | 40.400.000 | 38.380.000 |
**** Không ăn sáng áp dụng 80% phí |
Phí Dịch vụ suất ăn cần được thanh toán theo đúng thời hạn và trước khi học sinh sử dụng dịch vụ ít nhất hai (02) tuần.
Học sinh không tham gia ăn sáng hoặc không tham gia Dịch vụ suất ăn vui lòng điền đầy đủ thông tin vào “Đơn đăng ký không tham gia dịch vụ” vào đầu mỗi học phần/ học kỳ tương ứng ít nhất năm (05) ngày làm việc.
Biểu phí trên chỉ bao gồm Dịch vụ suất ăn cho ba bữa: Sáng – Trưa – Xế, và không bao gồm các chi phí phát sinh khi học sinh sử dụng dịch vụ ăn uống tại quầy Ăn nhẹ UTS. Trong trường hợp này, Phụ huynh có thể nạp trực tiếp một khoản chi phí dự phòng vào thẻ ăn của học sinh cho Thu ngân của quầy Ăn nhẹ để học sinh tiện sử dụng (đây là khoản chi phí không bắt buộc).
Phí suất ăn tại UTS sẽ không chuyển hoàn/bảo lưu trong bất cứ hoàn cảnh nào trừ các trường hợp sau:
- Học sinh ngừng học/chuyển trường theo đúng quy định của UTS.
- Học sinh phát sinh tình trạng bệnh lý và cần tham gia chế độ ăn đặc biệt theo tư vấn của Bác sĩ chuyên khoa, và có nhu cầu dừng tham gia dịch vụ suất ăn tại trường. Trong trường hợp này học sinh cần bổ sung đủ chứng từ có xác nhận của Bác sĩ hoặc Trung tâm y tế.
- Học sinh phát sinh tình huống cần nhập viện cần phải tạm dừng Dịch vụ suất ăn từ đơn vị một (01) tuần trở lên. Đồng thời, Phụ huynh cung cấp được Đơn Tạm dừng dịch vụ suất ăn và các chứng từ xác nhận từ Trung tâm y tế trước ít nhất ba (03) ngày kể từ ngày dừng tham gia dịch vụ.
- Các trường hợp bất khả kháng: thiên tai, dịch bệnh, động đất, chiến tranh….
Đơn vị chuyển hoàn / Bảo lưu: theo tuần
BIỂU PHÍ SÁCH CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH THEO CHUẨN COMMON CORE
Đơn vị: VND
KHỐI | STT | TỰA SÁCH | NXB | ĐƠN GIÁ | TRỌN BỘ |
1 | 1 | Our World 1 Student’s Book | CENGAGE | 264,000 | 2,100,000 |
2 | Our World 1 Workbook | CENGAGE | 168,000 | ||
3 | Pathway To Math 1 | RICHMOND | 380,000 | ||
4 | Amplify Science Grade 1 | AMPLIFY | 346,000 | ||
5 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,000,000 | |||
2 | 1 | Our World 2 Student’s Book | CENGAGE | 285,000 | 2,400,000 |
2 | Our World 2 Workbook | CENGAGE | 168,000 | ||
3 | Pathway To Math 2 Student’s Book | RICHMOND | 380,000 | ||
4 | Amplify Science Grade 2 | AMPLIFY | 640,000 | ||
5 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,000,000 | |||
3 | 1 | Our World 3 Student’s Book | CENGAGE | 285,000 | 2,400,000 |
2 | Our World 3 Workbook | CENGAGE | 125,000 | ||
3 | Pathway To Math 3 Student’s Book | RICHMOND | 380,000 | ||
4 | Amplify Science Grade 3 | AMPLIFY | 619,000 | ||
5 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,000,000 | |||
4 | 1 | Our World 4 Student’s Book | CENGAGE | 285,000 | 2,400,000 |
2 | Our World 4 Workbook | CENGAGE | 125,000 | ||
3 | Pathway To Math 4 | RICHMOND | 380,000 | ||
4 | Amplify Science Grade 4 | AMPLIFY | 619,000 | ||
5 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,000,000 | |||
5 | 1 | Our World 5 Student’s Book | CENGAGE | 264,000 | 2,400,000 |
2 | Our World 5 Workbook | CENGAGE | 168,000 | ||
3 | Pathway To Math 5 Student’s Book | RICHMOND | 365,000 | ||
4 | Amplify Science Grade 5 | AMPLIFY | 619,000 | ||
5 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,000,000 | |||
6 | 1 | Impact 1 Student book | CENGAGE | 238,000 | 4,600,000 |
2 | Impact 1 Workbook | CENGAGE | 169,000 | ||
3 | BIM Grade 6 (*) | CENGAGE | 1,885,000 | ||
4 | Amplify Science Grade 6 (*) | AMPLIFY | 1,211,000 | ||
5 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,100,000 | |||
7 | 1 | Impact 2 Student book | CENGAGE | 238,000 | 4,600,000 |
2 | Impact 2 Workbook | CENGAGE | 169,000 | ||
3 | BIM Grade 7 (*) | CENGAGE | 1,885,000 | ||
4 | Amplify Science Grade 7 (*) | AMPLIFY | 1,211,000 | ||
5 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,100,000 | |||
8 | 1 | Impact 3 Student book | CENGAGE | 238,000 | 4,600,000 |
2 | Impact 3 Workbook | CENGAGE | 169,000 | ||
3 | BIM Grade 8 (*) | CENGAGE | 1,885,000 | ||
4 | Amplify Science Grade 8 (*) | AMPLIFY | 1,211,000 | ||
5 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,100,000 | |||
9 | 1 | Skillful 2nd Ed L&S 2 SB + DSB | MACMILLAN | 335,000 | 3,800,000 |
2 | Skillful 2nd Ed R&W 2 SB + DSB | MACMILLAN | 335,000 | ||
3 | BIM MRL COMMON CORE ALGEBRA 1 (*) | CENGAGE | 2,015,000 | ||
4 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,200,000 | |||
10 | 1 | Skillful 2nd Ed L&S 3 SB + DSB | MACMILLAN | 335,000 | 3,800,000 |
2 | Skillful 2nd Ed R&W 3 SB + DSB | MACMILLAN | 335,000 | ||
3 | BIM MRL COMMON CORE GEOMETRY SE (*) | CENGAGE | 2,015,000 | ||
4 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,200,000 | |||
11 | 1 | Skillful 2nd Ed L&S 4 SB + DSB Pk | MACMILLAN | 335,000 | 3,800,000 |
2 | Skillful 2nd Ed R&W 4 SB + DSB Pk | MACMILLAN | 335,000 | ||
3 | BIM MRL COMMON CORE ALGEBRA 2 SE (*) | CENGAGE | 2,015,000 | ||
4 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,200,000 | |||
12 | 1 | Mindset for IELTS Level 3 Student’s Book | CAMBRIDGE | 486,000 | 2,700,000 |
2 | Grammar & Beyond (Level 4) Work Book | CAMBRIDGE | 270,000 | ||
3 | Grammar & Beyond (Level 4) Student’s Book & Writing Skills | CAMBRIDGE | 751,000 | ||
4 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,200,000 |
(*) Sách có áp dụng chương trình ký quỹ
BIỂU PHÍ SÁCH CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH OXFORD (OIC)
Đơn vị: VND
KHỐI | STT | TỰA SÁCH | NXB | ĐƠN GIÁ | TRỌN BỘ |
1 | 1 | Bright Ideas Class Book 1 | OUP | 277,000 | 2,600,000 |
2 | Bright Ideas Activity Book 1 | OUP | 350,000 | ||
3 | NEW Oxford International Primary Mathematics: Student Book 1 | OUP | 335,000 | ||
4 | NEW Oxford International Primary Mathematics: Practice Book 1 | OUP | 156,000 | ||
5 | NEW Oxford International Primary Science: Student Book 1 | OUP | 335,000 | ||
6 | NEW Oxford International Primary Science: Workbook 1 (Second Edition) | OUP | 156,000 | ||
7 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,000,000 | |||
2 | 1 | Bright Ideas Class Book 2 | OUP | 277,000 | 2,600,000 |
2 | Bright Ideas Activity Book 2 | OUP | 350,000 | ||
3 | NEW Oxford International Primary Mathematics: Student Book 2 | OUP | 335,000 | ||
4 | NEW Oxford International Primary Mathematics: Practice Book 2 | OUP | 156,000 | ||
5 | NEW Oxford International Primary Science: Student Book 2 | OUP | 335,000 | ||
6 | NEW Oxford International Primary Science: Workbook 2 | OUP | 156,000 | ||
7 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,000,000 | |||
6 | 1 | Bright Ideas Class Book 6 | OUP | 295,000 | 2,900,000 |
2 | Bright Ideas Activity Book 6 | OUP | 350,000 | ||
3 | NEW Oxford International Primary Mathematics: Student Book 6 | OUP | 424,000 | ||
4 | NEW Oxford International Primary Mathematics: Practice Book 6 | OUP | 200,000 | ||
5 | NEW Oxford International Primary Science: Student Book 6 | OUP | 424,000 | ||
6 | NEW Oxford International Primary Science: Workbook 6 | OUP | 200,000 | ||
7 | Supporting documents for the whole year – Học phẩm | 1,100,000 |
CHƯƠNG TRÌNH KÝ QUỸ SÁCH
Tại UTS, chúng tôi quan tâm đến môi trường sống và đề cao các giá trị cộng đồng. Với mục đích giáo dục cho học sinh về cách giữ gìn sách giáo khoa (SGK) và để cho các học sinh khóa dưới có thể dùng lại, UTS quyết định triển khai chương trình “Ký quỹ sách giáo khoa”. Từ chương trình này, chúng tôi mong rằng học sinh sẽ ý thức được những ảnh hưởng tích cực học sinh có thể đóng góp cho môi trường cũng như kinh tế, chỉ bằng một hành động nhỏ.
Chương trình này cũng được tạo ra để tiết kiệm phí sách giáo khoa cho Phụ huynh, thay vì mua sách thì Phụ huynh sẽ chỉ phải trả “phí sử dụng” hằng năm.
Chương trình này sẽ chỉ áp dụng cho SGK Chương trình tiếng Anh: môn Toán của Khối 6 đến 11 và môn Khoa học của Khối 7 và 8.
BẢNG PHÍ KÝ QUỸ SÁCH
Đầu năm, Phụ huynh sẽ đóng khoản phí đặt cọc sách là 5.000.000 VNĐ.
Vào cuối năm, phí sử dụng (40% giá sách) và phí bồi thường (nếu có) sẽ được tính toán và thông báo hoàn trả phần còn lại cho Phụ huynh trong thông báo phí cuối năm học.
Phí | Tổng Phí |
Khoản đặt cọc | 5.000.000 |
Phí sử dụng hàng năm | 40% x giá sách niêm yết UTS |
ĐIỀU KIỆN MƯỢN SÁCH
Sách giáo khoa phải được hoàn trả trước khi kết thúc năm học ít nhất một (01) tuần.
Mỗi quyển sách sẽ có mã vạch tương ứng, mỗi học sinh sẽ phải trả lại đúng quyển sách với mã vạch đã mượn.
Trong trường hợp mất sách, học sinh có thể mua sách mới thay thế hoặc liên hệ văn phòng trường UTS để mua sách mới. Mọi chi phí liên quan sẽ chi trả bởi học sinh và tiền đặt cọc sẽ không được hoàn lại. Học sinh có trách nhiệm đăng ký mượn sách mới hoặc mượn sách của bạn bè, thầy cô để đảm bảo chương trình học trong thời gian không có sách.
Nhà trường không cho phép bất kỳ hành vi sao chép sách giáo khoa nào.
Cuối năm, khi trả sách, sách sẽ được đánh giá phân loại để tính phí bồi thường sách (nếu có).
Bên dưới là bảng phân loại tiêu chuẩn sách trả lại và phí đền bù. UTS sẽ có quyết định cuối cùng về tình trạng sách.
Mức độ | Tình trạng sách | Mức độ bồi thường
(tính trên giá niêm yết UTS) |
1 |
|
0% |
2 |
|
20% |
3 |
|
40% |
4 |
|
60% |
An toàn trường học luôn là nhiệm vụ được quan tâm hàng đầu tại UTS. Vì vậy, toàn bộ việc kiểm soát an ninh tại khuôn viên trường UTS được áp dụng thông qua việc phát hành và áp dụng thẻ định danh cho cả cộng đồng. Các loại thẻ định danh áp dụng tại UTS như sau:
THẺ HỌC SINH
Đối tượng áp dụng: Học sinh từ lớp 1- 12 theo học tại trường UTS
Mục đích sử dụng: Thẻ học sinh là “chìa khóa” để ra vào trường và sử dụng tất cả các dịch vụ trường học, bao gồm:
• Nhận diện học sinh
• Ra vào cổng trường
• Điểm danh xe đưa đón (Đối với học sinh đi xe đưa đón)
• Tham gia suất ăn tại canteen trường
• Mượn và trả sách tại thư viện UTS
• Các dịch vụ khác
Thông tin chung:
Thẻ học sinh được cấp miễn phí một (01) lần cho học sinh của UTS vào đầu mỗi cấp học (Tiểu học, THCS, THPT). Mỗi học sinh được cấp một (01) thẻ bao gồm các thông tin hiển thị: mã học sinh, tên học sinh và tài khoản dịch vụ đi kèm theo định danh của học sinh đó.
Nếu học sinh mất/hư hỏng thẻ cần đóng phí làm lại thẻ: 100.000đ/thẻ và dây đeo. Thẻ sẽ được cấp lại miễn phí vào đầu cấp học tiếp theo.
Mẫu thẻ:
THẺ PHỤ HUYNH
Đối tượng áp dụng: Phụ huynh có con đang theo học tại UTS
Mục đích sử dụng: Phụ huynh có thể dùng thẻ phụ huynh để sử dụng một số dịch vụ của trường bao gồm:
• Nhận diện phụ huynh
• Ra vào cổng
• Đón trả học sinh
Thông tin chung:
• Thẻ phụ huynh được thiết kế dành riêng cho các phụ huynh có con đang theo học tại trường.
• Mỗi gia đình sẽ được cấp hai (02) thẻ bao gồm thông tin: mã học sinh, tên học sinh và dữ liệu đón trả được định danh trong tài khoản thẻ.
• Phụ huynh được yêu cầu cung cấp dữ liệu hình ảnh phụ huynh hoặc người giám hộ theo quy định để thực hiện việc in thẻ.
• Thẻ chỉ áp dụng cho các phụ huynh đăng ký dữ liệu định danh vào đầu mỗi năm học.
• Nếu Phụ huynh mất/hư hỏng thẻ cần đóng phí làm lại thẻ: 50.000đ/thẻ.
Mẫu thẻ:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thành viên UTS được yêu cầu luôn đeo thẻ trong suốt thời gian tham gia học tập, làm việc tại trường.
Thẻ định danh UTS là tài sản của nhà trường và sẽ không còn hiệu lực nếu người sử dụng không còn là thành viên của cộng đồng UTS.
Thẻ không có giá trị chuyển đổi thành tiền mặt.
Thẻ định danh cho phép người dùng có thể nạp tiền vào thể để sử dụng thêm dịch vụ tại cửa hàng UTS, căn- tin trường.
Thẻ cấp lần đầu tiên sẽ hoàn toàn miễn phí. Trường hợp mất hoặc cần cấp lại sẽ phát sinh phí là 100,000 VND / thẻ.
Ngay sau khi phát hành thẻ mới, tất cả số dư trong tài khoản thẻ hiện tại sẽ được cập nhật trong thẻ mới. Lưu ý: thẻ cũ sau khi đã cắt định danh và thay thế bằng thẻ mới sẽ không còn giá trị sử dụng.
Tem dán phương tiện lưu thông nội bộ UTS
Chỉ cư dân của cộng đồng trường mới có thể tham gia giao thông nội khu. Vì vậy, Nhà trường sẽ cung cấp thẻ dán phương tiện đến Phụ huynh/Người Giám Hộ sử dụng để ra vào Khu phức hợp Giáo dục Văn Lang vào đầu mỗi năm học.
Mẫu tem:
Sơ đồ lưu thông nội bộ Khu Phức hợp Giáo dục Văn Lang
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ Văn phòng Dịch vụ Trường học qua tổng đài: (028) 710 27788 hoặc email đến office@utschool.edu.vn